Bảng Tỷ Giá Vàng - Ngày 17/10/2024

LOẠI VÀNGGIÁ MUAGIÁ BÁN
1. Vàng mỹ nghệ SBJ 24K ép vỉ 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ, 10 chỉ          8,260,000          8,500,000
2. Nhẫn Trơn SBJ 24K ép vỉ 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ, 10 chỉ          8,260,000          8,460,000
3. Thần Tài SBJ 24K ép vỉ 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ, 10 chỉ          8,260,000          8,440,000
4. Vàng 24K (99.99%)          8,260,000          8,380,000
5. Vàng 95%          7,850,000          7,960,000
6. Vàng 75%          6,110,000          6,290,000
7. Vàng 68%          5,540,000          5,700,000
8. Vàng 58,3%          4,730,000          4,890,000
9. Vàng 41,7%          3,360,000          3,490,000
10. Vàng ép vỉ (E-Voucher)          8,360,000          8,460,000
11. Vàng miếng SJC 999.9          8,350,000          8,650,000
Ghi chú: 
1. Giá tại mục 3 không áp dụng cho bán lẻ tại Cửa hàng.
2. Giá bán tại mục 1,2,3 đã bao gồm tiền công.
3. Bảng tỷ giá được niêm yết tùy từng thời điểm. Công ty Sacombank-SBJ có thể thay đổi tỷ giá mua/bán bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo trước cho Khách hàng.
4. Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 01:2021/SBJ.  
5. BTGV cuối cùng của ngày Thứ 6 sẽ được áp dụng cho các giao dịch mua/bán vàng tại các CH/CN vào ngày Thứ 7, Chủ Nhật. Trong thời gian nghỉ Lễ/Tết, các giao dịch mua/bán vàng sẽ áp dụng BTGV giao dịch cuối cùng của ngày làm việc liền kề trước (trừ vàng miếng SJC và các trường hợp Sacombank-SBJ ban hành BTGV mới từng thời điểm).
6. Vàng mỹ nghệ có khối lượng dưới 01 chỉ/SP: mua theo giá thỏa thuận  
Bài trước

Bảng Tỷ Giá Vàng - Ngày 18/10/2024

Bài sau

Bảng Tỷ Giá Vàng - Ngày 16/10/2024 Lần 2

Sacombank-SBJ | Trang sức - Vàng bạc - Đá quý - Quà tặng cao cấp